000 -LEADER |
fixed length control field |
01066nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00001934 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031104615.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s1997 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
636.4 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trương, Lăng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nuôi lợn nạc ở các nước và nước ta |
Statement of responsibility, etc. |
Trương Lăng, Nguyễn Văn Hiền |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
[kđ] |
Name of publisher, distributor, etc. |
Đà Nẵng |
Date of publication, distribution, etc. |
1997 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
186tr. |
Dimensions |
19cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Mục đích nuôi lợn nạc, siêu nạc. Những giống lợn nền chính, dòng lai nhiều nạc siêu nạc. Công tác chọn lọc giống. Chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn. Thức ăn chăn nuôi lợn. Chuồng trại và xử lý chất thải. Vệ sinh phòng bệnh và bảo vệ gia súc. Để tăng năng suất lợn nạc ở nước ta. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lợn (Động vật) |
General subdivision |
Kỹ thuật nuôi |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Lợn (Động vật) |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Chăn nuôi |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Văn Hiền |
916 ## - |
-- |
1999 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|