Lê, Hảo

Từ điển chế tạo máy Pháp - Việt. Diationnaire de la constructionmécanique Francais - Vietnamien Lê Hảo - Hà Nội Khoa học và kỹ thuật 1987 - 375tr. 21cm.

Có khoảng 21.000 thuật ngữ của các lĩnh vực sau:1. Công nghệ chế tạo máy, kể cả gia công kim loại bằng áp lực, nhiệt luyện và hàn.2. Máy công cụ, các cơ cấu và chi tiết máy, các thiết ị nâng - vận chuyển, các dụng cụ đo - kiểm.3. Tự động hóa, máy điều khiển theo chương trình và những ngành có liên quan: toán, cơ học, sức bền vật liệu, kim tương, thủy lực, nhiệt động học v.v...


Chế tạo máy--Từ điển

Chế tạo máy Gia công kim loại Sức bền vật liệu Nhiệt động học

621.803 / T