000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c10207 _d10207 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20240312102421.0 | ||
008 | 240124b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 |
_aTNĐ.QLĐ _b2023/L |
||
100 | _aLê, Anh Phương | ||
245 |
_aThực trạng đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk. _bLuận văn thạc sĩ Quản lí tài nguyên và môi trường. Ngành: Quản lí đất đai. Mã số: 8850103 _cLê Anh Phương |
||
260 |
_aHuế _c2023 |
||
300 |
_a64tr.,pl. _bMinh họa _c30cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: Huỳnh Văn Chương | ||
520 | _aĐiều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk; Hiện trạng sử dụng đất năm 2022; Thực trạng đáng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân tại huyện Cư M'gar giai đoạn 3018 - 2022; Kết quả đánh giá của người dân và cán bộ chuyên môn về việc thực hiện các giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Cư M'gar. | ||
650 |
_aQuản lí đất đai _zTỉnh Đắk Lắk |
||
653 |
_aQuyền sử dụng đất _aTài sản gắn liền với đất _aGiao dịch bằng quyền sử dụng đất |
||
942 |
_2ddc _cLALV |