000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c10214 _d10214 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20240315144409.0 | ||
008 | 240124b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _aVIE | ||
082 |
_aLN.LH _b2023/M |
||
100 | _aMai, Văn Dưỡng | ||
245 |
_aNghiên cứu đặc điểm phân bố và giải pháp bảo tồn loài vượn má vàng trung bộ (Nomascus annamensis, Van Ngoc Thinh,, Mootnick, Vu Ngoc Thanh Nadler &Roos, 2010) tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh voi, tỉnh Quảng Nam. _bLuận văn thạc sỹ. Ngành Lâm học. Mã số: 8620201. _cMai Văn Dưỡng |
||
260 |
_aHuế _c2023 |
||
300 |
_a79tr.pl _bMinh họa _c30cm |
||
500 | _aNgười HDKH: Đặng Thái Dương | ||
520 | _aTình hình cơ bản của khu vực nghiên cứu. Đánh giá phân bố loài vượn má vàng Trung bộ. Xác định mối đe dọa chính đối với loài Vượn má vàng Trung bộ ở khu vực nghiên cứu. Đề xuất một số bảo tồn thích hợp đối với loài Vượn má vàng Trung bộ trong khu vực nghiên cứu. | ||
650 |
_aVượn má vàng _zQuảng Nam |
||
653 |
_aVượn má vàng _aGiải pháp bảo tồn _akhu bảo tồn _aSinh cảnh voi _aĐặc điểm phân bố |
||
942 |
_2ddc _cLALV |