000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c10270 _d10270 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20240312145404.0 | ||
008 | 240227b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 |
_aTNĐ.QLĐ _b2022/L |
||
100 | _aLê, Đình Khánh | ||
245 |
_aThực trạng công tác thu hồi đất thực hiện các dự án trong khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị _bLuận văn thạc sĩ Quản lí tài nguyên và môi trường. Ngành: Quản lí đất đai. Mã số: 8850103 _cLê Đình Khánh |
||
260 |
_aHuế _c2022 |
||
300 |
_a81tr.,pl. _bảnh màu _c30cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: Hồ Kiệt | ||
520 | _aThông tin khái quát về các dự án đã hoàn thành và đang triển khai thực hiện công tác thu hồi đất trong Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị tại huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị; Thực trạng công tác thu hồi đất tại các dự án trong Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị; Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác thu hồi đất để thực hiện các dự án trong Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị tại huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị trong thời gian tới. | ||
650 | _aQuản lý đất đai | ||
653 |
_aGiải phóng mặt bằng _aThu hồi đất _aBồi thường |
||
942 |
_2ddc _cLALV |