000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c10274 _d10274 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20240312145441.0 | ||
008 | 240227b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 |
_aTNĐ.QLĐ _b2022/N |
||
100 | _aNguyễn, Thế Anh | ||
245 |
_aĐánh giá tình hình thực hiện dự án đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại huyệnGio Linh, tỉnh Quảng Trị _bLuận văn thạc sĩ Quản lí tài nguyên và môi trường. Ngành: Quản lí đất đai. Mã số: 8850103 _cNguyễn Thế Anh |
||
260 |
_aHuế _c2022 |
||
300 |
_a95tr,pl. _bMinh họa _c30cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: Phạm Hữu Tỵ | ||
520 | _aĐiều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc thực hiện các công trình đo dạc bản đồ và xây dựng dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị; Thực trạng quản lý Nhà nước về đất đai và sử dụng đất tại huyện Gio Linh; Đánh giá tình hình thực hiện các công trình dự án Đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Những ưu điểm, tồn tại, nguyên nhân và các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện dự án Đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện; Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả trong việc thực hiện dự án Đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính. | ||
650 |
_aQuản lý đất đai _zHuyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
||
653 |
_aBản đồ địa chính _aHồ sơ địa chính _aCơ sở dữ liệu địa chính |
||
942 |
_2ddc _cLALV |