000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c10313 _d10313 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20240313161423.0 | ||
008 | 240301b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 |
_aTNĐ.QLĐ _b2022/N |
||
100 | _aNguyễn, Thị Ngân | ||
245 |
_aThực trạng sử dụng đất lâm nghiệp và ước tính sinh khối bề mặt tán rừng tại huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị. _bLuận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai. Mã số: 8850103. _cNguyễn Thị Ngân |
||
260 |
_aHuế _c2022 |
||
300 |
_a78tr. _bMinh hoạ _c30cm |
||
500 | _aNgười HDKH: Nguyễn Thuỳ Phương | ||
504 | _aTài liệu tham khảo: Tr.77-78 | ||
520 | _aĐánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị. Tình hình quản lý và sử dụng đất của huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị. Đánh giá thực trạng sử dụng đất lâm nghiệp tại địa bàn huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị. Ước tính trữ lượng sinh khối và xây dựng bản đồ sinh khối của bề mặt tán rừng, đánh giá sai số của mô hình. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp tại địa bàn huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị. | ||
650 |
_xQuản lý đất đai _zQuảng Trị |
||
653 | _aĐất lâm nghiệp | ||
653 | _aQuản lý và sử dụng đất | ||
653 | _aSinh khối bề mặt tán rừng | ||
942 |
_2ddc _cLALV |