000 | 01223nam a2200301Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 00001574 | ||
003 | OSt | ||
005 | 20191031104536.0 | ||
008 | 110427s2000 ||||||viesd | ||
020 | _c15.000đ | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
044 | _avn | ||
080 | _a636.6 | ||
082 | _bN | ||
100 | 0 | _aTrương Lăng | |
245 | 1 | 0 |
_aNuôi lợn nạc, siêu nạc ở các nước và nước ta _cTrương Lăng, Nguyễn Văn Hiền |
250 | _aIn lần thứ 3 có sữa chữa và bổ sung | ||
260 |
_a[kđ] _bNxb.Đà Nẵng _c2000 |
||
300 |
_a196tr. _c19cm. |
||
520 | _aMục đích nuôi lợn nạc, siêu nạc. Những giống lợn nền chính, dòng lai nhiều nạc, siêu nạc. Công tác chọn lọc giống. Chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn. Thức ăn chăn nuôi lợn. Chuồng trại và xử lý chất thải. Vệ sinh phòng bệnh và bảo vệ gia súc. Để tăng năng suất lợn nạc ở nước ta. Vệ sinh phòng chống một số bệnh lợn ở nước ta. | ||
650 | 4 |
_aLợn _xKỹ thuật nuôi |
|
653 | _aLợn | ||
653 | _aChăn nuôi | ||
700 | 1 | _aNguyễn, Văn Hiền | |
916 | _a2001 | ||
942 | _cSách in | ||
999 |
_c1574 _d1574 |