000 | 01702nam a2200325Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 00002702 | ||
003 | OSt | ||
005 | 20180511134228.0 | ||
008 | 111121s2010 ||||||viesd | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 | 1 |
_aCNTY.CN _b2010/N |
|
100 | 1 | _aNguyễn, Tiến Hùng | |
245 | 1 | 0 |
_aSử dụng nguồn thức ăn địa phương nuôi dưỡng bò mẹ và bê sau khi sinh tại các nông hộ miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế _bLuận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành chăn nuôi: 60.62.40 _cNguyễn Tiến Hùng |
260 |
_aHuế _c2010 |
||
300 |
_a89,[11] tờ _bMinh họa ảnh màu _c30 cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: Trần Sáng Tạo | ||
502 | _aLuận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm Huế, 2010. | ||
504 | _aTài liệu tham khảo sau chính văn | ||
520 | _aĐánh giá hiệu quả của việc sử dụng nguồn bã sắn ủ làm thức ăn tinh thay thế một phần bột sắn trong khẩu phần ăn đến sinh trưởng của bò mẹ sau sinh và bê gai đoạn 1 đến 3 tháng tuổi. Xác định tỷ lệ thích hợp của cỏ và thân cây chuối làm thức ăn cho bò. Hiệu quả của việc phối hợp khẩu phần hỗn hợp có sử dụng bã sắn và thân cây chuối. | ||
650 | 4 |
_aBò mẹ _vLuận văn _xThức ăn _zMiền núi (Thừa Thiên Huế) |
|
650 | 4 |
_aBê _vLuận văn _xThức ăn _zMiền núi (Thừa Thiên Huế) |
|
653 | _aThức ăn | ||
653 | _aBò mẹ | ||
653 | _aBê | ||
653 | _aBò | ||
653 | _aChăn nuôi | ||
910 | _aBùi Thị Minh Trang | ||
942 | _cKHAC | ||
999 |
_c2702 _d2702 |