000 | 02346nam a2200265Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c3457 _d3457 |
||
001 | 00003457 | ||
003 | OSt | ||
005 | 20230308110458.0 | ||
008 | 121031s2012 ||||||viesd | ||
020 | _c350.000đ | ||
040 | _cLIC | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 1 | 4 |
_a343.07 _bS |
110 | _aBộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||
245 | 0 | 0 |
_aSổ tay hướng dẫn xây dựng nông thôn mới. Quản lý dự án đầu tư và quản lý chất lượng công trình, giám sát thanh toán nguồn vốn xây dựng phát triển nông thôn mới tiêu chuẩn - quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạc xây dựng nông thôn mới _cBộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
260 |
_aHà Nội _bHồng Đức _c2012 |
||
300 |
_a835tr _c27cm |
||
520 | 3 | _aNội dung gồm 13 phần: -Nghiệp vụ quy hoạch phát triển nông thôn mới-Quy định chung về bộ tiêu chí quốc gia đánh giá, công nhận tiêu chuẩn nông thôn mới.-Chương trình hành độngc ảu Đảng, Nhà nước về phát triển nông nghiệp. nông dân và nông thôn mới-Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn mới-Quy định công tác Tiêu chuẩn - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn-Quy định mới về thủ tục hành chính, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vự xây dựng-Quy định mới về quản lý, giám sát và thanh toán nguồn vốn thực hiện xây dựng nông thôn mới-Chính sách hỗ trợ, ưu đãi, khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông nghiệp, nông thôn-Quy định mới về văn hóa, giáo dục, y tế và an ninh, trật tự, an toàn xã hội theo tiêu chuẩn và quy chuẩn quốc gia về xây dựng nông thôn mới- Quy định mới-Sổ tay hướng dẫn xây dựng nông thôn mớiQuy định mới về công tác quản lý dự án đầu tư và quản lý chất lượng công trình xây dựng nông thôn | |
650 | 4 |
_aPhát triển nông thôn _xXây dựng nông thôn mới |
|
653 | _aXây dựng nông thôn mới | ||
653 | _aQuản lý dự án đầu tư | ||
653 | _aGiám sát thanh toán nguồn vốn | ||
653 | _aPhát triển nông thôn mới | ||
942 |
_cBG _2ddc |