000 | 01733nam a2200265Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 00003546 | ||
003 | OSt | ||
005 | 20180511145550.0 | ||
008 | 121128s1998 ||||||viesd | ||
040 | _cLIC | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 1 | 4 |
_a303.445 97 _bC |
100 | 0 | _aTrần Nhâm | |
245 | 0 | 0 |
_aCó một Việt Nam như thế đổi mới và phát triển kinh tế. Such is Vietnam renovation and aconomic development _cTrần Nhâm |
260 |
_aHà Nội _bChính trị Quốc gia _c1998 |
||
300 |
_a562tr. _c30cm. |
||
520 | 3 | _aGiới thiệu những thành tựu to lớn, có ý ngĩa rất quan trọng của 10 năm đổi mới, nêu lên một số định hướng của chặng đường đổi mới tiếp theo, mà hơn thế nữa, từ thực tiễn, giới thiệu đường lối và tiến trình đổi mới ở Việt Nam - một con đường đã được cuộc sống khẳng định là có hiệu quả để chuyển từ nên kinh tế hoạt động theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, hoạt động theo cơ chế thị trường có sự quản lý ủa Nhà nước, theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Đồng thời cũng nêu lên một số bài học được xem là kinh nghiệm của Việt Nam - một trong những nước tự lực tiến hành đổi mới không những đã nhanh chóng ổn định nền kinh tế mà còn đạt được nhiệt độ tăng trưởng cao | |
650 | 4 | _aThống kê | |
653 | _a10 năm đổi mới | ||
653 | _aThành tựu | ||
653 | _aViệt Nam | ||
653 | _aTriển vọng | ||
910 | 0 | _aNguyễn Thị Xuân Phương | |
942 | _cKHAC | ||
999 |
_c3546 _d3546 |