000 01095nam a2200265Ia 4500
001 00004112
003 OSt
005 20191031102219.0
008 130329s1962 ||||||viesd
040 _cLIC
041 0 _avie
082 1 4 _a631.4
_bT
100 0 _aSA-VI-LÉP
245 0 0 _aTrắc lượng phổ thông
_cSA-VI-LÉP, Tô Đình Mai
_nTập II
260 _a[Hà Nội]
_bCông nghiệp
_c1962
300 _a220tr.
_bminh họa
_c19cm.
520 3 _aTrình bày khái niệm địa hình, những loại địa hình chủ yếu, khái niệm về đo độ cao và mục đích, các loại đo độ cao. Giới thiệu máy thủy bình, nguyên lý và cấu tạo của máy trong ứng dụng đo độ cao. Trình bày cách vẽ bản đồ địa hình, cách chỉnh lý kết quả khi đo thị cự và bản đồ địa hình
650 4 _aĐo đạc
_vGiáo trình
653 _aTrắc lượng
653 _aPhổ thông
653 _aGiáo trình
700 0 _aTô, Đình Mai
_edịch
910 0 _aTrần Thị Hương _K34
942 _cSách in
999 _c4112
_d4112