000 02474nam a2200349Ia 4500
001 00000763
003 OSt
005 20191031095853.0
008 110427s2009 ||||||viesd
020 _c298000
040 _cLIC
041 _avie
044 _avn
082 1 _a354.55
_bC
110 1 _aViệt Nam. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
245 1 0 _aCẩm nang pháp luật ngành kiểm lâm - lâm nghiệp Việt Nam
_cQúi Long - Kim Thư sưu tầm và hệ thống
246 0 3 _aCẩm nang pháp luật
260 _aHà Nội
_bNông nghiệp
_c2009
300 _a671tr.
_c28cm.
520 _aLuật bảo vệ, phát triển rừng và văn bản hướng dẫn thực hiện thi hành. Quy định của nhà nước về cơ cấu tổ chức và hoạt động của ngành kiểm lâm. Định mức kinh tế - kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp. Tiêu chí xác định rừng, hệ thống phân loại rừng và phương pháp thống kê quản lý rừng. Quy định về công tác đầu tư, quy hoạch, bảo vệ và phát triển rừng. Quy định của nhà nước về việc quản lý động thực vật rừng. Quy định về công tác phòng cháy, chữa cháy rừng. Quy định mới về nguyên tắc, phưong pháp định giá các loại rừng và dịch môi trường rừng. Quy định của nhà nước về quản lý tài chính đối với ngành kiểm lâm. Quy định về xử lý vi phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. Quy định mới về tiền lương, phụ cấp và chế độ khen thưởng của cán bộ ngành kiểm lâm
650 4 _aLâm nghiệp - kiểm lâm ( Việt Nam)
_xĐầu tư,quy hoạch, phát triển rừng
_xQuản lý, bảo vệ rừng
650 4 _aVăn bản pháp luật về lâm nghiệp
_vCẩm nang
_xCác quy định của nhà nước về lâm nghiệp
653 _aLâm nghiệp - kiểm lâm
653 _aQuản lý, bảo vệ rừng
653 _aĐầu tư,quy hoạch, phát triển rừng
653 _aVăn bản pháp luật về lâm nghiệp
653 _aCác quy định của nhà nước về lâm nghiệp
653 _aCẩm nang
710 1 _aBộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
916 _a2009
942 _cSách in
999 _c763
_d763