000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c8873 _d8873 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20190325151355.0 | ||
008 | 190313b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 |
_aTNĐ.QLĐ _b2018/L |
||
100 |
_9104 _aLê, Văn Mạnh |
||
245 |
_aĐánh giá công tác đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của các tổ chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. _bLuận văn thạc sĩ quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai. Mã số: 8850103. _cLê Văn Mạnh |
||
260 |
_aHuế _c2018 |
||
300 |
_a89tr.,pl. _bMinh họa. _c30cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: PGS.TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh. | ||
520 | _aKhái quát về điều kiện tự nhiên, KT - XH của tỉnh Đồng Nai. Thực trạng công tác quản lý và sử dụng đất của tỉnh Đồng Nai. Đánh giá thực trạng công tác giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của các tổ chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Đánh giá công tác giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của các bên có liên quan. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của công tác giao dịch bảo đảm cho tổ chức. | ||
650 | _zĐồng Nai | ||
653 | _aGiao dịch bảo đảm | ||
653 | _aQuyền sử dụng đất | ||
653 | _aQuy hoạch quản lý sử dụng đất | ||
942 |
_2ddc _cLALV |