000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c9144 _d9144 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20200324150405.0 | ||
008 | 191115b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
082 |
_aTNĐ.QLĐ _b2019/N |
||
100 |
_9404 _aNguyễn, Trí Phụng |
||
245 |
_aThực trạng việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. _bLuận văn thạc sĩ quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 8850103. _cNguyễn Trí Phụng |
||
260 |
_aHuế _c2019 |
||
300 |
_a89tr. _bMinh họa _c30cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: PGS.TS. Trần Thanh Đức | ||
520 | _aĐánh giá được tình hình chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, từ đó đề xuất một số giải pháp trong quản lý và sử dụng đất bền vững tại địa bàn nghiên cứu. | ||
650 | _zQuảng Trị | ||
653 | _aĐánh giá đất | ||
653 | _aĐất phi nông nghiệp | ||
653 | _aĐất nông nghiệp | ||
942 |
_2ddc _cLALV |