000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c9212 _d9212 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20221004095524.0 | ||
008 | 200319b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 |
_aTS.NTTS _b2019/H |
||
100 | _aHuỳnh, Văn Vì | ||
245 |
_aĐánh giá sự biến động của mật độ vi khuẩn và sự chuyển hóa Nitơ,phốt pho của mô hình nuôi ghép tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. _bLuận văn Thạc sĩ Thủy sản. Chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản. Mã số: 9620301. _cHuỳnh, Văn Vi |
||
260 |
_aHuế _c2019 |
||
300 |
_a71tr.,pl _bMinh họa _c30cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: TS. Nguyễn Ngọc Phước | ||
520 | _aTheo dõi sự biến động các yếu tố môi trường ở mô hình nuôi đơn tôm thẻ chân trắng và mô hình nuôi ghép giữa tôm thẻ chân trắng và cá đối mục; Theo dõi sự biến động mật độ vi khuẩn ở hai mô hình nuôi đơn và nuôi ghép; Đánh giá sự chuyển hóa Nitơ và Phốt pho ở nghiệm thức nuôi đơn tôm thẻ chân trắng và nghiệm thức nuôi ghép tôm thẻ chân trắng với cá đối mục. | ||
650 | _zThừa Thiên Huế | ||
653 |
_aNuôi trồng thủy sản _aTôm thẻ chân trắng _aNuôi ghép |
||
856 | _uhttp://dlib.huaf.edu.vn/handle/1/774 | ||
942 |
_2ddc _cLALV |