000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c9393 _d9393 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20210204153509.0 | ||
008 | 210107b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 |
_aTNĐ.QLĐ _b2019/K |
||
100 | _aKhương, Sỹ Dũng | ||
245 |
_aĐánh giá tình hình hoạt động của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. _bLuận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành: Quản lý đất đai. Mã ngành: 8850103. _cKhương Sỹ Dũng |
||
260 |
_aHuế _c2019 |
||
300 |
_a98tr.,pl _bMinh họa _c30cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: TS. Phạm Hữu Tỵ | ||
520 | _aNghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện Đức Trọng; Tình hình quản lý sử dụng đất trên địa bàn huyện Đức Trọng; Đánh giá tình hình hoạt động của chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đức Trọng; Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đức Trọng. | ||
650 |
_aHoạt động chính của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai _zHuyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
||
653 |
_aHoạt động chính của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai _aLập và quản lý hồ sơ địa chính _aCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất _aQuyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||
942 |
_2ddc _cLALV |