000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c9534 _d9534 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20210224162901.0 | ||
008 | 210127b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 |
_aTNĐ.QLĐ _b2019/T |
||
100 | _aTrần, Văn Sơn | ||
245 |
_aĐánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. _bLuận văn thạc sĩ quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai. Mã số: 8850103. _cTrần Văn Sơn |
||
260 |
_aHuế _c2019 |
||
300 |
_a109tr.,pl. _bMinh họa _c30cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: TS. Nguyễn Văn Bình. | ||
520 | _aTìm hiểu thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Phân tích các thuận lợi, khó khăn và nguyên nhân ảnh hưởng đến công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế khi Luật đất đai 2013 có hiệu lực. Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế trong tương lai. | ||
650 |
_xQuản lý đất đai _zThừa Thiên Huế |
||
653 | _aCông tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
653 | _aQuy hoạch sử dụng đất | ||
942 |
_2ddc _cLALV |