000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c9601 _d9601 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20210629153225.0 | ||
008 | 210629b ||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cLIC | ||
041 | _avie | ||
082 |
_a636.082 _bN |
||
100 | _aNguyễn, Xuân An | ||
245 |
_aNghiên cứu sinh sản của lợn nái có 1/4 giống VCN-MS15 và sức sản xuất thịt của một số tổ hợp lợn lai có 1/8 giống VCN-MS15 ở tỉnh Thừa Thiên Huế. _bLuận án tiến sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi. Mã số: 9620105. _cNguyễn Xuân An |
||
260 |
_aHuế _c2021 |
||
300 |
_a117tr.,pl. _bMinh họa (ảnh màu) _c30cm. |
||
500 | _aNgười HDKH: PGS.TS. Phùng Thăng Long và GS.TS. Lê Đình Phùng | ||
520 | _aBước đầu đánh giá năng suất sinh sản của lợn nái lai có 1/4 giống VCN-MS15 bao gồm: Lợn nái LPM được phối với tinh đực giống Duỏc và LDM được phối với tinh đực giống Pietrain. Nghiên cứu sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của các tổ hợp lợn lai thương phẩm PLDM và DLPM. Nghiên cứu sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của các tổ hợp lợn lai thương phẩm PIC280LDM và PIC399LDM. | ||
650 |
_aSinh sản của lợn nái _zTỉnh Thừa Thiên Huế |
||
653 |
_aChăn nuôi _aSinh sản của lợn nái _aTổ hợp lợn lai thương phẩm _aGiống VCN-MS15 |
||
942 |
_2ddc _cLALV |