Pháp lệnh thuế tài nguyên
- Sửa đổi
- Hà Nội Chính trị quốc gia 1998
- 24tr. 19cm.
Đối tượng chịu thuế, nộp thuế tài nguyên. Căn cứ tính thuế và biểu thuế tài nguyên. Đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên. Miễn, giảm thuế tài nguyên. Xử lý vi phạm, khen thưởng. Khiếu nại, thời hiệu. Tổ chức thực hiện. Điều khoản thi hành.
2.200đ
Thuế tài nguyên--Văn bản pháp luật--Việt Nam
Việt Nam. Pháp lệnh thuế tài nguyên
Luật Thuế tài nguyên
343.05 / P
34(V)2
Đối tượng chịu thuế, nộp thuế tài nguyên. Căn cứ tính thuế và biểu thuế tài nguyên. Đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên. Miễn, giảm thuế tài nguyên. Xử lý vi phạm, khen thưởng. Khiếu nại, thời hiệu. Tổ chức thực hiện. Điều khoản thi hành.
2.200đ
Thuế tài nguyên--Văn bản pháp luật--Việt Nam
Việt Nam. Pháp lệnh thuế tài nguyên
Luật Thuế tài nguyên
343.05 / P
34(V)2