Lê, Đức Nhiệm
Tự điển Nhật - Việt. Lê Đức Nhiệm - Hà Nội Quốc gia Hà Nội 1999 - 1279tr. 27cm.
Những từ đưa vào bộ từ điển này đều thống nhất theo cách dùng của 50 chữ mẫu (Kana) của tiếng Nhật hiện đại, và xếp theo thứu tự của bảng 50 âm: âm đục và âm nửa đục đều xếp ở sau âm trong, âm ảo và âm ngắt đều xếp ở sau trực âm. Từ vựng thuần Nhật biểu thị bằng lối viết Hiragana (lối viết thảo). Từ vựng ngoại lai được biểu thị bằng lối viết Kata Kana (lối viết chân).
280.000đ
Ngôn ngữ--Từ điển
Tự điển Nhật - Việt Hiragana Kata Kana
495.639 592 2 / T
Tự điển Nhật - Việt. Lê Đức Nhiệm - Hà Nội Quốc gia Hà Nội 1999 - 1279tr. 27cm.
Những từ đưa vào bộ từ điển này đều thống nhất theo cách dùng của 50 chữ mẫu (Kana) của tiếng Nhật hiện đại, và xếp theo thứu tự của bảng 50 âm: âm đục và âm nửa đục đều xếp ở sau âm trong, âm ảo và âm ngắt đều xếp ở sau trực âm. Từ vựng thuần Nhật biểu thị bằng lối viết Hiragana (lối viết thảo). Từ vựng ngoại lai được biểu thị bằng lối viết Kata Kana (lối viết chân).
280.000đ
Ngôn ngữ--Từ điển
Tự điển Nhật - Việt Hiragana Kata Kana
495.639 592 2 / T