000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240315144409.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
240124b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
VIE |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
LN.LH |
Item number |
2023/M |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Mai, Văn Dưỡng |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố và giải pháp bảo tồn loài vượn má vàng trung bộ (Nomascus annamensis, Van Ngoc Thinh,, Mootnick, Vu Ngoc Thanh Nadler &Roos, 2010) tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh voi, tỉnh Quảng Nam. |
Remainder of title |
Luận văn thạc sỹ. Ngành Lâm học. Mã số: 8620201. |
Statement of responsibility, etc. |
Mai Văn Dưỡng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2023 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
79tr.pl |
Other physical details |
Minh họa |
Dimensions |
30cm |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Người HDKH: Đặng Thái Dương |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tình hình cơ bản của khu vực nghiên cứu. Đánh giá phân bố loài vượn má vàng Trung bộ. Xác định mối đe dọa chính đối với loài Vượn má vàng Trung bộ ở khu vực nghiên cứu. Đề xuất một số bảo tồn thích hợp đối với loài Vượn má vàng Trung bộ trong khu vực nghiên cứu. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Vượn má vàng |
Geographic subdivision |
Quảng Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Vượn má vàng |
-- |
Giải pháp bảo tồn |
-- |
khu bảo tồn |
-- |
Sinh cảnh voi |
-- |
Đặc điểm phân bố |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Luận án - Luận văn in |