000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240813151854.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
240808b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
579.88 |
Item number |
R |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đàm, Đức Tiến |
Dates associated with a name |
Chủ biên |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Rong biển tại một số đảo Đông - Bắc Việt Nam |
Statement of responsibility, etc. |
Đàm, Đức Tiến (chủ biên), Nguyễn Mạnh Linh, Đỗ Anh Duy,...[và những người khác] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
Date of publication, distribution, etc. |
2023 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
267tr.,pl. |
Other physical details |
Minh hoạ (ảnh màu) |
Dimensions |
24cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nuôi trồng rong biển đang rất được quan tâm, do ngoài giá trị kinh tế đây còn là mô hình phát triển kinh tế sinh học thân thiện với môi trường và giảm biến đổi khí hậu. Việc điều tra và công bố bất cứ kết quả nào có được từ các đảo và quần đào vùng Đông - Bắc Việt Nam gồm: Bạch Long Vĩ, quần đảo Tô Tô,- Thanh Kâb, đảo Trần, đảo Ba Mùn và đảo Vĩnh Thực là góp phần bổ sung hiểu biết và thành phần loài, nguồn lợi tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trong đó có nguồn lợi rong biển. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Rong biển |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Rong biển |
-- |
Đảo |
-- |
Đông Bắc |
-- |
Việt Nam |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách in |