000 -LEADER |
fixed length control field |
01106nam a2200277Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00001405 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031104526.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2004 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
20.000đ |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
632.7 |
Item number |
P |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đường, Hồng Dật |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Phòng trừ sâu bệnh tổng hợp (IPM) |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Hữu Doanh. |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Lao động - Xã hội |
Date of publication, distribution, etc. |
2004 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
200tr. |
Dimensions |
19cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Những điều cần biết về tổng hợp bảo vệ cây. Các điều kiện ngoại cảnh có thể tác động đến sự phát sinh của sâu bệnh. Các phương thức bảo vệ thực vật và ý nghãi của chúng trong tổng hợp bảo vệ thực vật. Cách triển khai ứng dụng tổng hợp bảo vệ thực vật trong cơ sở sản xuất. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Sâu bệnh |
General subdivision |
Phòng trừ tổng hợp |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bảo vệ thực vật |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Sâu bệnh |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Phòng trừ tổng hợp |
916 ## - |
-- |
2010 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|