000 -LEADER |
fixed length control field |
01044nam a2200229Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00001414 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031093433.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
63.333 |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
305.5 |
Item number |
G |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Du Phong |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Giải quyết vấn đề phân hóa giàu nghèo ở các nước và Việt Nam |
Statement of responsibility, etc. |
Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa, Nguyễn Văn Áng |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đầu trang nhan đề: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Viện Nghiên cứu và Phát triển |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cơ sở lý thuyết về sự phân hóa giàu nghèo. Thực trạng phân hóa giàu nghèo ở một số nước trên thế giới. Thực trạng phân hóa giàu nghèo ở Việt Nam. Phương hướng và giải pháp hạn chế sự phân hóa giàu nghèo ở nước ta. |
710 1# - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Viện Nghiên cứu và Phát triển |
916 ## - |
-- |
2001 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|