000 -LEADER |
fixed length control field |
01919nam a2200301Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00000146 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031103941.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s17-1 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
630-639.31 |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
639.5 |
Item number |
T |
110 1# - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Dự án PORESSFA |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tư vấn về các vấn đề chính sách phát triển nuôi tôm bền vững ở Châu Á |
Statement of responsibility, etc. |
Dự án PORESSFA |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Date of publication, distribution, etc. |
17-18tháng 12/2004 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
54tr. |
Dimensions |
30cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đầu trang nhan đề:Dự án PORESSFA |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung cuốn sách bao gồm: Nâng cao năng lực cạnh tranh và giá trị gia tăng của sản phẩm từ tôm. Những sáng kiến chính sách nhằm cải thiện trường và các liên kết trong ngành tôm. Chuyển dịch kinh tế, xã hội do nghề nuôi tôm mang lại và các chiến lược đối phó: Được và mất các cơ hội sinh kế, vấn đề đói nghèo, quan hệ giới, các vấn đề về quyền lao động và sự bình đẳng. Vai trò và trách nhiệm của các chủ thể trong việc thúc đẩy tính bền vững của ngành nuôi tôm ở các quốc gia Châu Á: Sự chuyển đổi cần thiết về chính sách của nhà nước và sự sắp xếp cơ cấu để giám sát và chia sẻ trách nhiệm tốt hơn. Hành động tập thể vì hệ sinh thái và phát triển nuôi tôm bền vững. Tăng cường sự tham gia của các bên có liên quan trong ngành nuôi tôm bằng cách quy định rõ và đảm bảo quyền lợi cá nhân và quyền lợi tập thể. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tôm |
General subdivision |
Chính sách phát triển |
Geographic subdivision |
Châu Á. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Chính sách phát triển |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tôm |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thủy sản |
710 ## - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Dự án PORESSFA |
916 ## - |
-- |
2004 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|