Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ trong nông nghiệp và phát triển nông thôn giai đoạn 1996-2000 (Biểu ghi số 156)

000 -LEADER
fixed length control field 01756nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000156
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031102111.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2002 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 63-630
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 630
Item number K
110 1# - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.Vụ Khoa học Công nghệ và chất lượng sản phẩm
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ trong nông nghiệp và phát triển nông thôn giai đoạn 1996-2000
Statement of responsibility, etc. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.Vụ Khoa học Công nghệ và chất lượng sản phẩm
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà nội
Name of publisher, distributor, etc. Nông nghiệp
Date of publication, distribution, etc. 2002
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 523tr.
Dimensions 27cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Cuốn sách này giới thiệu 62 công trình nghiên cứu khoa học ứng dụng của hơn 100 nhà khoa học, đề cập đến hầu hết các vấn đề quan trọng và bức xúc đối với nông nghiệp: Chuyển dịch cơ cấu cây trồng .Cơ điện nông nghiệp. Chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi. Sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.Công tác thủy lợi, phòng chống thiên tai. Chế biến sản phẩm nông nghiệp...
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Nông nghiệp
General subdivision Kết quả nghiên cứu
Chronological subdivision 1996 - 2000
Geographic subdivision Nông thôn (Việt Nam).
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Khoa học công nghệ
General subdivision Kết quả nghiên cứu
Chronological subdivision 1996 - 2000
Geographic subdivision Nông thôn (Việt Nam).
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nông nghiệp
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Khoa học công nghệ
710 1# - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.Vụ Khoa học Công nghệ và chất lượng sản phẩm
916 ## -
-- 2004
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.000590 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.000591 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.000592 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.000593 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.000594 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha