Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Văn kiện Đảng toàn tập . (Biểu ghi số 1570)

000 -LEADER
fixed length control field 01912nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00001570
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511130927.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2004 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 3kv
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 335.434 61
Item number VK
110 1# - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Đảng Cộng sản Việt Nam
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Văn kiện Đảng toàn tập .
Statement of responsibility, etc. Đảng Cộng sản Việt Nam
Number of part/section of a work Tập 31
Name of part/section of a work 1970
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Chính trị Quốc gia
Date of publication, distribution, etc. 2004
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 509tr.
Dimensions 22cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Phía trong trang bìa có ghi: Văn kiện Đảng toàn tập xuất bản lần thứ nhất theo quyết định của Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, số 25-QĐ/TW, ngày 3 tháng 2 năm 1997
505 2# - FORMATTED CONTENTS NOTE
Formatted contents note Tập 31
Title 1970
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung của cuốn sách này gồm có các văn kiện Đảng năm 1970, bao gồm 48 tài liệu được sắp xếp thành phần văn kiện chính và phần phụ lục. Những văn kiện chính có các Báo cáo, Nghị quyết, Chỉ thị, Thông tri, Thhông báo và Điện của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư. Phần phụ lục gồm hai bức điện của Ban Chấp hành Trung ương, Dự thảo Nghị quyết Hội nghị lần thứ 10 Trung ương Cục miền Nam, Liên Khu ủy V. Các văn kiện này đã phản ánh hoạt động của Đảng trong thời điểm nhân dân ta đang khắc phục hậu quả chiến tranh phá hoại, khôi phục kinh tế, bảo vệ miền Bắc, chiến đấu chống chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của đế quốc Mỹ
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn kiện Đảng toàn tập
Chronological subdivision 1970
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn kiện Đảng
General subdivision Khía cạnh chính trị xã hội
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Đảng Cộng sản Việt Nam
916 ## -
-- 2004
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 VK.000134 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 VK.000135 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 VK.000136 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha