000 -LEADER |
fixed length control field |
01807nam a2200289Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00001602 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031095940.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2010 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
371.4 |
Item number |
N |
110 1# - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Văn phòng thường trực PCMT |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Những vấn đề cơ bản trong đào tạo và sử dụng . |
Statement of responsibility, etc. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Văn phòng thường trực PCMT |
Number of part/section of a work |
Tập 3 |
Name of part/section of a work |
Những điều nên biết khi bắt đầu khởi nghiệp |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Date of publication, distribution, etc. |
2010 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
264tr. |
Other physical details |
Minh họa, có một số ảnh đen trắng |
Dimensions |
19cm. |
505 2# - FORMATTED CONTENTS NOTE |
Formatted contents note |
Tập 3 |
Title |
Những điều nên biết khi bắt đầu khởi nghiệp |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung của cuốn sách này gồm các bài viết về kỹ năng tìm việc, những diều cần biết khi phỏng vấn xin việc, người sử dụng lao động muốn gì? Chìa khóa để trở thành một nhà quản lý tốt và các vấn đề trong việc lập kế hoạch khởi nghiệp. Cuốn sách này còn cung cấp cho học sinh, sinh viên nhiều thông tin, kinh nghiệm bổ ích giúp họ lạc quan trong nghề nghiệp, biết chăm sóc, phát triển sự nghiệp, xây dựng mối quan hệ tốt trong công việc tránh nhầm lẫn về sự thành đạt, tránh những thói quen xấu của bước thành công trên con đường sự nghiệp sau này |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đào tạo nhân lực |
General subdivision |
Vấn đề cơ bản |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Khởi nghiệp |
Form subdivision |
Sổ tay cẩm nang |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Sử dụng nhân lực |
General subdivision |
Vấn đề cơ bản |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Kỹ năng tìm việc làm |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tư vấn việc làm |
916 ## - |
-- |
2010 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|