000 -LEADER |
fixed length control field |
02037nam a2200325Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00001646 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20180511131145.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2003 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
3kv (060) |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
335.434 61 |
Item number |
VK |
110 1# - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Văn kiện Đảng toàn tập . |
Statement of responsibility, etc. |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
Number of part/section of a work |
Tập 24 |
Name of part/section of a work |
1963 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Chính trị Quốc gia |
Date of publication, distribution, etc. |
2003 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
1032tr. |
Dimensions |
22cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Phía trong trang bìa có ghi: Văn kiện Đảng toàn tập xuất bản lần thứ nhất theo quyết định của Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, số 25-QĐ/TW, ngày 3 tháng 2 năm 1997, Trang tiếp theo có ghi: Hội đồng xuất bản, Ban chỉ đạo xây dựng bản thảo, Nhóm xây dựng bản thảo tập 24 |
505 2# - FORMATTED CONTENTS NOTE |
Formatted contents note |
Tập 24 |
Title |
1963 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung của cuốn sách này gồm có 69 tài liệu, trong đó có 66 tài liệu ở phần văn kiện chính, 3 tài liệu ở phần phụ lục và tập sách này nó phản ánh hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng ta năm 1963, một năm có vị trí rất quan trọng đối với việc hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ nhất phát triển kinh tế quốc dân (1961 - 1965) do Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đề ra, nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đảng Cộng sản |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đảng Cộng sản |
Form subdivision |
Văn kiện |
Chronological subdivision |
1963 |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đảng Cộng sản |
Form subdivision |
Đại hội |
Chronological subdivision |
1963 |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn kiện Đại hội Đảng Cộng sản Việt nam |
916 ## - |
-- |
2003 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Tài liệu |