000 -LEADER |
fixed length control field |
02185nam a2200325Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00001648 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20180511131146.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2002 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
3kv (060) |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
335.434 61 |
Item number |
VK |
110 1# - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Văn kiện Đảng toàn tập . |
Statement of responsibility, etc. |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
Number of part/section of a work |
Tập 22 |
Name of part/section of a work |
1961 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Chính trị Quốc gia |
Date of publication, distribution, etc. |
2002 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
817tr. |
Dimensions |
22cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Phía trong trang bìa có ghi: Văn kiện Đảng toàn tập xuất bản lần thứ nhất theo quyết định của Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, số 25-QĐ/TW, ngày 3 tháng 2 năm 1997, Trang tiếp theo có ghi: Hội đồng xuất bản, Ban chỉ đạo xây dựng bản thảo, Nhóm xây dựng bản thảo tập 22 |
505 2# - FORMATTED CONTENTS NOTE |
Formatted contents note |
Tập 22 |
Title |
1961 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung của cuốn sách gồm những văn kiện của Đảng trong năm 1961, năm đầu tiên Đảng lãnh đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm lần thứ nhất 1961-1965 phản ánh đầy đủ, sinh động sự lãnh đạo toàn diện của Đảng trên tất cả các lĩnh vực của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh thống nhất nước nhà và vấn đề quốc tế. Phần phụ lục trong văn kiện gồm 4 nghị quyết, 3 chỉ thị làm rõ thêm sự vận dụng đường lối của Trung ương Đảng vào thực tiễn lãnh đạo, chỉ đạo trực tiếp của Trung ương Cục miền Nam và Khu V, khu Việt Bắc , Tây Bắc trong năm 1961 |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đảng Cộng sản |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đảng Cộng sản |
Form subdivision |
Văn kiện |
Chronological subdivision |
1961 |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đảng Cộng sản |
Form subdivision |
Đại hội |
Chronological subdivision |
1961 |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn kiện Đại hội Đảng Cộng sản Việt nam |
916 ## - |
-- |
2003 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Tài liệu |