Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Sổ tay hỏi - đáp các vấn đề môi trường - giải đáp thắc mắc của cử tri, đại biểu quốc hội (Biểu ghi số 184)

000 -LEADER
fixed length control field 01465nam a2200253Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000184
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031095825.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2006 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 50
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 363.7
Item number S
110 1# - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Cục bảo vệ môi trường
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Sổ tay hỏi - đáp các vấn đề môi trường - giải đáp thắc mắc của cử tri, đại biểu quốc hội
Statement of responsibility, etc. Cục bảo vệ môi trường
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. [Knxb]
Date of publication, distribution, etc. 2006
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 111tr.
Dimensions 19cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung cuốn sách gồm 12 phần: Các quy định chung về quản lý, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị xã hội về môi trường. Tiêu chuẩn về môi trường. Đánh giá môi trường chiến lược, tác động và cam kết bảo vệ môi trường. Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, khu đô thị và dân cư, môi trường biển, lưu vực sông và các nguồn nước khác. Quản lý chất thải. Quản trắc và thông tin về môi trường. Nguồn lực, hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Môi trường
Form subdivision Sổ tay.
General subdivision Hỏi và đáp
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Môi trường
916 ## -
-- 2007
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.008726 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.029016 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.029017 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha