Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Tình thương và cuộc sống (Biểu ghi số 2087)

000 -LEADER
fixed length control field 01837nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002087
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031100006.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2004 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 300.000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 362.7
Item number T
110 1# - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Hội cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Tình thương và cuộc sống
Statement of responsibility, etc. Hội cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam, Lưu Văn Hân chịu trách nhiệm biên soạn
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Cục xuất bản - Bộ văn hóa thông tin
Date of publication, distribution, etc. 2004
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 437tr.
Other physical details Minh họa:Trên trang bìa có các ảnh màu
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Trên trang bìa có in biểu tượng của Hội cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam. Dưới trang tên sách có ghi: Pháp luật, Chính sách về bảo vệ, chăm sóc trẻ em khuyết tật
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung của cuốn sách này phản ánh hoạt động cứu trợ trẻ em tàn tật , biểu dương sự nhiệt tâm đóng góp của các doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, các nhà hảo tâm, các tổ chức và cá nhân ở nước ngoài và các tổ chức Quốc tế trong việc cứu trợ trẻ em tàn tật dưới nhiều hình thức. Cuốn sách còn giới thiệu những sáng tác của các nhà văn, nhà thơ ca ngợi lòng từ thiện, ca ngợi cuộc sống tự vươn lên của các cháu tật nguyền, tự tin vượt qua nỗi bất hạnh của số phận, sống có ích trong vòng tay nhân ái của cộng đồng
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Việt Nam
General subdivision Chính sách Xã hội
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Việt Nam
General subdivision Khía cạnh Xã hội
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Xã hội học giáo dục
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Nguyễn Tống khánh Linh K35KHTV
916 ## -
-- 2010
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.030118 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha