Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Phối chế phẩm vi khuẩn nốt sần và nghiên cứu ảnh hưởng của nó đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống lạc L14 trong vụ Xuân 2009 ở Thừa Thiên Huế (Biểu ghi số 2095)

000 -LEADER
fixed length control field 01892nam a2200349Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002095
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511133022.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2009 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number NH.TT
Item number 2009/T
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Thị Xuân Phương
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Phối chế phẩm vi khuẩn nốt sần và nghiên cứu ảnh hưởng của nó đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống lạc L14 trong vụ Xuân 2009 ở Thừa Thiên Huế
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành trồng trọt: 60.62.01.
Statement of responsibility, etc. Trần Thị Xuân Phương
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2009
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 76tr.,pl.
Other physical details Minh họa (ảnh màu)
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: Trần Văn Minh
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp -- Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, 2009.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Bao gồm tài liệu tham khảo( Tr. 77 - 80) và phụ lục
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nghiên cứu phối chế chế phẩm vi khuẩn nốt sần với các chủng vi khuẩn nốt sần khác nhau. Đánh giá tình hình sinh trưởng, phát triển năng suất lạc khi nhiễm chế phẩm vi khuẩn nốt sần với các chủng vi khuẩn nốt sần khác nhau từ đó xác định được chủng nào có khả năng cố định đạm cao nhất cho lạc trong điều kiện vụ Xuân 2009 ở Thừa Thiên Huế.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Cây lạc
Form subdivision Luận văn
General subdivision Nghiên cứu
Geographic subdivision Thừa Thiên Huế (Việt Nam)
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cây lạc
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Vi khuẩn nốt sần
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Trồng trọt
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phát triển
655 ## - INDEX TERM--GENRE/FORM
Genre/form data or focus term Luận văn
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Lê Thị Lệ Huyên
915 ## -
-- Trồng trọt
-- 60.62.01
-- Trường Đại học Nông Lâm Huế
-- Đại học Huế
916 ## -
-- 2010
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.00163 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha