Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Xường Cài hoa dân tộc Mường (Biểu ghi số 2126)

000 -LEADER
fixed length control field 01697nam a2200277Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002126
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031105620.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2010 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786047000050
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 398.208 995 924
Item number X
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Xường Cài hoa dân tộc Mường
Statement of responsibility, etc. Vương Anh ( Sưu tầm, biên dịch, giới thiệu ); Tô ngọc Thanh ( Chịu trách nhiệm nội dung )
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc
Date of publication, distribution, etc. 2010
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 860tr.
Dimensions 21cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu trang nhan đề có ghi: Hội Văn học Dân gian Việt Nam. Bìa sau có ghi: Sách Nhà nước tài trợ
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung của cuốn sách này là đã sử dụng tổng lực những vật thể xung quanh con người, những thứ giản dị thường thấy, thường dùng, thường gặp, thường va chạm, thường làm nên nó và khi nó được hiện diện trong Xường Cài hoa thì chúng trở nên có hồn, nó gắn kết thân phận, bộc bạch tâm trạng, nói hộ lòng người. Xường Cài hoa dân tôc Mường là những bài ca có âm điệu riêng: lúc Xường có đôi, khi vào đám hội lễ như Xường Mường, về Xường Cài hoa, nghệ thuật Xường Cài hoa và được thể hiện bằng cả hai thứ tiếng, phần tiếng Việt và phần tiếng Mường
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn hóa dân gian
Geographic subdivision Việt Nam
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Truyện
General subdivision Văn học Dân gian
Geographic subdivision Mường
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn hóa Dân gian Việt Nam
916 ## -
-- 2010
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.007328 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha