Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Văn hóa Dân gian Mường (Biểu ghi số 2130)

000 -LEADER
fixed length control field 01517nam a2200277Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002130
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031105622.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2010 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786047000067
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 398.208 995 24
Item number V
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Văn hóa Dân gian Mường
Statement of responsibility, etc. Bùi Thiện ( Sưu tầm, biên dịch, giới thiệu ); Tô Ngọc Thanh ( Chịu trách nhiệm nội dung )
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc
Date of publication, distribution, etc. 2010
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 701tr.
Other physical details Minh họa: Có một số ảnh đen trắng
Dimensions 21cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu trang nhan đề có ghi: Hội văn học Dân gian Việt Nam. Bìa sau của sách có ghi:Sách Nhà nước tài trợ
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung của cuốn sách này nói lên nền văn hóa văn nghệ dân gian Mường rất đa dạng và phong phú, có giá trị cao, xứng đáng là một trong cái nôi của "Nền văn hóa Hòa Bình" nổi tiếng. Đề tài được đề cập đến đó là Thiên nhiên - Đất nước - Con người; Huyền thoại - Vũ trụ quan - Thế giới quan truyền thống dân tộc; Về văn hóa vật chất; Một số phong tục và lễ hội của dân tộc Mường
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn hóa Dân gian
Geographic subdivision Việt Nam
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Truyện
General subdivision Văn học dân gian
Geographic subdivision Mường
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn hóa dân gian Việt Nam
916 ## -
-- 2010
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.007329 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha