Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số Nghệ An (Biểu ghi số 2154)

000 -LEADER
fixed length control field 01571nam a2200277Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002154
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031105632.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2010 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786046201427
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 398.209 597 42
Item number TR
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số Nghệ An
Statement of responsibility, etc. Quán Vi Miên ( Sưu tầm, dịch và biên soạn );Tô Ngọc Thanh ( Chịu trách nhiệm nội dung )
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
Date of publication, distribution, etc. 2010
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 669tr.
Other physical details Minh họa: Có tài liệu tham khảo chính
Dimensions 21cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu trang nhan đề có ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam. Bìa sau của sách có ghi: Sách Nhà nước tài trợ
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung của cuốn sách này là tập hợp, sưu tầm những truyện kể dân gian của các dân tộc thiểu số Nghệ An như chuyện kể dân gian dân tộc Thái số về việc xuống mường, sự tích bản mường, núi non, mỏ, tôm, phai đáy..., truyện kể về đời sống sinh hoạt, truyện kể về các quan hệ xã hội trong bản mường. Truyện kể dân gian dân tộc H'Mông; dân tộc Khơ - Mú; dân tộc Thổ ở Nghệ An
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn hóa dân gian
Geographic subdivision Việt Nam
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Truyện
General subdivision Văn học dân gian
Geographic subdivision Nghệ An ( Việt Nam )
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học dân gian Việt nam
916 ## -
-- 2010
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.007346 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha