Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Mo trong đám tang dân tộc Giáy Lào Cai = Mo Cùa Hẹc Pú Giáy Lào Cai (Biểu ghi số 2163)

000 -LEADER
fixed length control field 01611nam a2200337Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002163
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031105636.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2010 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786047000234
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 398.208 995 91
Item number M
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Sần, Cháng
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Mo trong đám tang dân tộc Giáy Lào Cai = Mo Cùa Hẹc Pú Giáy Lào Cai
Statement of responsibility, etc. Sần Cháng; Tô Ngọc Thanh ( Chịu trách nhiệm Nội dung )
246 10 - VARYING FORM OF TITLE
Title proper/short title Mo Cù Hẹc Pú Giáy Lào Cai
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc
Date of publication, distribution, etc. 2010
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 932tr.
Dimensions 21cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu trang nhan đề có ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam. Bìa sau có ghi: Sách Nhà nước tài trợ
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung của cuốn sách này tập trung giới thiệu về tang lễ dân tộc Giáy ở Lào Cai qua quan sát, qua thực tế tham gia các đám tang, qua các cụ truyền lại và qua hướng dẫn của các thầy cúng, thầy mo, thầy tào ở Lào Cai về các vấn đề như: Khái quát về người Giáy, mo và tang lễ của người Giáy ở Lào Cai, mo tang lễ
546 ## - LANGUAGE NOTE
Language note Bằng hai thứ tiếng Giáy và Tiếng Việt
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn học dân gian
Geographic subdivision Lào Cai ( Việt Nam )
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn hóa dân gian
Geographic subdivision Việt Nam
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Phong tục tập quán
Geographic subdivision Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Đám tang dân tộc Giáy
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Việt nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học dân gian Việt Nam
916 ## -
-- 2010
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.007348 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha