Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Những thay đổi tổ chức trong sản phẩm nông nghiệp và các thị trường vật tư và tác động của chúng đến thành tựu nông nghiệp (Biểu ghi số 2296)

000 -LEADER
fixed length control field 01532nam a2200301Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002296
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031093456.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s1995 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 333
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 338.1
Item number N
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Thompson, A. M.
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Những thay đổi tổ chức trong sản phẩm nông nghiệp và các thị trường vật tư và tác động của chúng đến thành tựu nông nghiệp
Statement of responsibility, etc. A.M. Thompson
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Trung tâm thông tin nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm
Date of publication, distribution, etc. 1995
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 44tr
Dimensions 27cm
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement FAO Tài liệu về phát triển kinh tế và xã hội
Volume/sequential designation 98
500 ## - GENERAL NOTE
General note Dịch từ nguyên bản tiếng anh do FAO xuất bản "Institutional changes in agricultural product and input markets and their impact on agricultural performance ", 1992.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Cơ sở lý thuyết đối với các chính sách cũng như những kinh nghiệm lịch sử của việc can thiệp của chính phủ vào khu vực nông nghiệp của châu Phi và của sợ cải tổ về thể chế được xác định do việc điều chỉnh cơ cấu. Phân tích ảnh hưởng cải cách vào 3 trường hợp đặc biệt là Ghana, Malawi và Sômali.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Nông nghiệp
General subdivision Chính sách
-- Ảnh hưởng
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nông nghiệp
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Chính sách nông nghiệp
710 #1 - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element FAO
916 ## -
-- 1997
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.023508 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện TV Kho lưu trữ   2018-03-15 NL.001859 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha