000 -LEADER |
fixed length control field |
01993nam a2200349Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00002316 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031093458.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s1997 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
25.000đ |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
005.3 |
Item number |
S |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Hữu Lộc |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Sử dụng AutoCAD thiết kế các mô hình 3 chiều AutoCAD 3D |
Remainder of title |
có ví dụ và bài tập |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Hữu Lộc |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Tp. Hồ Chí Minh |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nhà xuất bản Tp. Hồ Chí Minh |
Date of publication, distribution, etc. |
1997 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
239tr. |
Other physical details |
Minh họa |
Dimensions |
24cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Tài liệu tham khảo, tr. 239. Phụ lục, tr. 205 - 232 |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Phía trong trang tên sách ghi: Có ví dụ và bài tập |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Phía trong trang bìa có ghi: Trường Đại học Kỹ thuật, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung của cuốn sách này giới thiệu các lệnh liên quan đến thiết kế các mô hình 3D từ mô hình dạng khung dây (Wireframe), mặt (Surfaces) đến mô hình dạng khối rắn (Solids) như: Cơ sở tạo mô hình 3D, quan sát mô hình 3D, mô hình 3D dạng khung dây và mặt, mặt lưới đa giác (3D Pilygon Mesh); Các lệnh hỗ trợ thiết kế mô hình 3D; Tô bóng mô hình 3D; Tạo mô hình 3D dạng khối rắn (Solids); Hiệu chỉnh mô hình khối rắn; Phân tích mô hình khối rắn; Các chương trình ứng dụng thiết kế mô hình 3D khối rắn; Thiết kế mô hình 3D trong AutoCAD R.13 186 và phần phụ lục |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tin học |
Relator term |
AutoCAD 3D |
General subdivision |
Thiết kế các mô hình |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tin học ứng dụng |
General subdivision |
Sổ tay, cẩm nang |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
AutoCAD (Phần mềm máy tính) |
Form subdivision |
Ví dụ và bài tập |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tin học ứng dụng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
AutoCAD (Phần mềm máy tính) |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tin học |
910 0# - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Trần Hương -k34 |
916 ## - |
-- |
1998 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|