000 -LEADER |
fixed length control field |
01958nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00002367 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031105732.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110616s1992 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
631.585 |
Item number |
T |
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên Hiệp Quốc |
Subordinate unit |
FAO |
242 ## - TRANSLATION OF TITLE BY CATALOGING AGENCY |
Title |
Trồng trọt không dùng đất trong nghề làm vườn |
245 #0 - TITLE STATEMENT |
Title |
Trồng trọt không dùng đất trong nghề làm vườn |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trung tâm Thông tin Nông nghiệp - CNTP ấn hành |
Date of publication, distribution, etc. |
1992 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
152tr. |
Other physical details |
Minh họa: Có một số ảnh và sơ đồ |
Dimensions |
24cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đầu trang bìa có ghi: Tài liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật FAO. 101. Trang cuối cùng bìa sau có ghi: Thông tin chuyên đề NN và CNTP (Loại ấn phẩm chọn lọc để tham khảo) |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung của cuốn sách này bao gồm: Giới thiệu tóm tắt lịch sử trồng trọt không đất và tiếp theo là bàn luận về chủ đề có phần nào phức tạp về phân loại và định nghĩa. Tài liêu mô tả những hệ thống trồng trọt không đất khác nhau, từ trồng trong dung dịch gồm kỹ thuật màng dinh dưỡng hiện đại, đến trồng trong giá thể sử dụng cả vật liệu trơ và chất hữu cơ tự nhiên. Thêm vào các kỹ thuật đang sử dụng, còn có tra cứu về những khái niệm mới hơn và những cải tiến còn chưa xác định được khả năng đứng vững về thương mại, mục đích là để cung cấp một số ý tưởng giúp tránh sự lặp lại không cần thiết trong nghiên cứu và phát triển |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Nông nghiệp |
Form subdivision |
Mô hình trồng trọt |
General subdivision |
Nghiên cứu |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nông nghiệp |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Làm vườn |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Trương Thị Hòa |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|