Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Điều tra đánh giá tình hình sử dụng phân bón và đề xuất giải pháp bón phân hợp lý tại vùng trồng cam trọng điểm Phủ Quỳ - Nghệ An (Biểu ghi số 2602)

000 -LEADER
fixed length control field 01259nam a2200277Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002602
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511134121.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 111104s2008 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number NH.TT
Item number 2008/H
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hoàng, Văn Thịnh
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Điều tra đánh giá tình hình sử dụng phân bón và đề xuất giải pháp bón phân hợp lý tại vùng trồng cam trọng điểm Phủ Quỳ - Nghệ An
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành trồng trọt: 60.62.01.
Statement of responsibility, etc. Hoàng Văn Thịnh
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2008
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 90tr.,pl.
Other physical details Minh họa (ảnh màu)
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: Trần Thị Thu Hà
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp -- Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, 2008.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Đánh giá thực trạng sử dụng phân bón cho cây cam và đề xuất một số giải pháp sử dụng phân bón hợp lý tại vùng Phủ Quỳ, Nghệ An.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Phân bón
Form subdivision Luận văn
General subdivision Đánh giá
Geographic subdivision Nghệ An
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Trồng trọt
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phân bón
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cây cam
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Lê Thị Lệ Huyên
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.00139 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha