Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nghiên cứu tác động của dung dịch pha cải tiến cho vacxin dịch tả lợn nhược độc đối với việc tiêm phòng sớm lợn con theo mẹ trong vùng nguy cơ có dịch. (Biểu ghi số 2656)

000 -LEADER
fixed length control field 01404nam a2200301Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002656
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511134158.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 111114s2005 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number CNTY.TY
Item number 2005/P
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Hiếu Nhân
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu tác động của dung dịch pha cải tiến cho vacxin dịch tả lợn nhược độc đối với việc tiêm phòng sớm lợn con theo mẹ trong vùng nguy cơ có dịch.
Remainder of title Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành thú y: 60.62.50.
Statement of responsibility, etc. Phạm Hiếu Nhân
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2005
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 72tr.,pl.
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: Phạm Hồng Sơn
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm Huế, 2005.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo (Cuối chính văn).
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Khảo sát và nghiên cứu tác động của dung dịch pha cải tiến cho vacxin DTL nhược độc đối với việc tiêm phòng sớm lợn con theo mẹ trong vung nguy cơ có dịch ở từng giai đoạn khác nhau.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Lợn
Form subdivision Luận văn
General subdivision Nghiên cứu
Geographic subdivision Quảng Bình
-- Thừa Thiên Huế
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lợn
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Dung dịch pha cải tiến
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Vacxin dịch tả lợn
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Thú y
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Hoàng Bảo Nga
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.00442 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha