Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Khảo sát hoạt động giết mổ gia súc và tình hình nhiễm khuẩn trên thịt lợn tại một số điểm giết mổ trên địa bàn thị xã Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum. (Biểu ghi số 2672)

000 -LEADER
fixed length control field 01535nam a2200277Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002672
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511134206.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 111115s2006 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number CNTY.TY
Item number 2006/H
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Huỳnh, Thị Thu Hương
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Khảo sát hoạt động giết mổ gia súc và tình hình nhiễm khuẩn trên thịt lợn tại một số điểm giết mổ trên địa bàn thị xã Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum.
Remainder of title Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành thú y: 60.62.50
Statement of responsibility, etc. Huỳnh Thị Thu Hương
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2006
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 63tr.,pl.
Other physical details Minh họa (ảnh màu)
Dimensions 30 cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: Lê Thị Ngọc Diệp
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm Huế, 2006.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Khảo sát thực trạng hoạt động giết mổ gia súc trên địa bàn thị xã Kon Tum. Xác định số lượng, loại hình, sự phân bố và quy mô của các điểm giết mổ, quy hoạch trang thiết bị, kỹ thuật giết mổ và tình hjình bố trí cán bộ kiểm dịch, kiểm soát giết mổ. Xác định tình trạng vệ sinh tại nơi giết mổ, vệ sinh thú y của thịt sau giết mổ.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Lợn
Form subdivision Luận văn
General subdivision Khảo sát
Geographic subdivision Kon Tum
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Giết mổ gia súc
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lợn
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nhiễm khuẩn
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Nguyễn Thị Xuân Phương
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.00450 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha