Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nghiên cứu một số quy luật cấu trúc và sinh trưởng, làm cơ sở xây dựng mô hình dự báo sản lượng mủ lâm phần cao su (Havea Brasiliensis), phục vụ cộng tác kinh doanh rừng tại Quảng Trị. (Record no. 2777)

000 -LEADER
fixed length control field 01905nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002777
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511143334.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 111201s2009 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number LN.LH
Item number 2009/N
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Việt Tú
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu một số quy luật cấu trúc và sinh trưởng, làm cơ sở xây dựng mô hình dự báo sản lượng mủ lâm phần cao su (Havea Brasiliensis), phục vụ cộng tác kinh doanh rừng tại Quảng Trị.
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành lâm học: 60.62.60.
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Việt Tú.
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2009
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 88tr.,[32 tờ]
Dimensions 30 cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: Hoàng Văn Dưỡng.
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, 2009.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Cụ thể hóa vấn đề nghiên cứu cho Cao su khu vực Bắc miền Trung trong đó có Quảng Trị là một trong những địa phương có diện tích rừng trồng cao su tương đối lớn như: ĐỊnh lượng các quy luật sinh trưởng và sản lượng phục vụ cho công tác điều tra trứ sản lượng rừng cao su. Bước đầu đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố điều tra cơ bản (D1.3, Hvn, Dt) đến sản lượng mủ, để từ đó có hướng nghiên cứu và biện pháp tác động lâm sinh hợp lý hơn.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Xây dựng mô hình dự báo sản lượng mủ cao su
Form subdivision Luận văn
General subdivision Nghiên cứu
Geographic subdivision Quảng Trị
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lâm học
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Quy luật cấu trúc và sinh trưởng
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Mô hình dự báo sản lượng mủ lâm phần cao su
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Kinh doanh rừng
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Nguyễn Thị Xuân Phương.
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.00310 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha