Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nghiên cứu phối hợp hệ thống định vị toàn cầu, toàn đạc điện tử và phần mềm chuyên dụng để xây dựng bản đồ địa chính số trong điều kiện tỉnh Thừa Thiên Huế. (Biểu ghi số 2836)

000 -LEADER
fixed length control field 01871nam a2200301Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002836
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511143428.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 111214s2010 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number TNĐ.QLĐ
Item number 2010/N
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Thành Nam
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu phối hợp hệ thống định vị toàn cầu, toàn đạc điện tử và phần mềm chuyên dụng để xây dựng bản đồ địa chính số trong điều kiện tỉnh Thừa Thiên Huế.
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành quản lý đất đai: 60.62.16.
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Thành Nam
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2010
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 93.[24] tờ
Other physical details Minh họa (ảnh màu)
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: Huỳnh Văn Chương
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp -- Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, 2010.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo (Tr.94 - 95)
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nghiên cứu tổng quan việc ứng dụng phối hợp các công cụ hiện đại để thành lập bản đồ địa chính số. Nghiên cứu xây dựng lưới khống chế cho vùng nghiên cứu. Nghiên cứu quá trình thực hiện công tác đo vẽ chi tiết thành bản đồ địa chính số ở ngoài thực địa. Nghiên cứu việc sử dụng các phần mềm chuyên dụng để tiến hành biên tập xây dựng bản đồ địa chính số cho vùng nghiên cứu điểm.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Bản đồ địa chính số
Form subdivision Luận văn
General subdivision Nghiên cứu
Chronological subdivision Từ 15/11/2009 - 15/5/2010
Geographic subdivision Thừa Thiên Huế
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Quản lý đất đai
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Bản đồ địa chính số
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Toàn đạc điện tử
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Định vị toàn cầu
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Lê Thị Lệ Huyên
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.00470 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha