000 -LEADER |
fixed length control field |
02322nam a2200289Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00002841 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20180511143431.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
111214s2010 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
TNĐ.QLĐ |
Item number |
2010/T |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Phạm Minh Tuấn |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến công tác đền bù và bố trí tái định cư tại thành phố Đà Nẵng. |
Remainder of title |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành quản lý đất đai: 60.62.16. |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Phạm Minh Tuấn |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2010 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
93.[12] tờ |
Dimensions |
30cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Người HDKH: Hồ Kiệt |
502 ## - DISSERTATION NOTE |
Dissertation note |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp -- Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, 2010. |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Tài liệu tham khảo (Tr.92 - 93) |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu đặc điểm tự nhiên - kinh tế - xã hội của các khu vực thực hiện dự án giải tỏa đền bù, tái định cư. Nghiên cứu tình hình triển khai, thực hiện công tác đền bù và giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong thời gian vừa qua. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến công tác đền bù giải tỏa và bố trí tái định cư như: Quỹ đất tái định cư; sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng của nó tới khung giá đất; Chính sách bồi thường thiệt hại về tài sản trên đất và hỗ trợ ổn định cuộc sống; Qui trình giải phóng mặt bằng và năng lực vận hành của bộ máy thực hiện công tác giải phóng mặt bằng. Đề xuất một số giải pháp, kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện cơ chế, chính sách, quy trình, biện pháp thực hiện dự án. Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hồ sơ đền bù giải tỏa và bố trí tái định cư. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tái định cư |
Form subdivision |
Luận văn |
General subdivision |
Nghiên cứu |
Geographic subdivision |
Đà Nẵng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Quản lý đất đai |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tái định cư |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Công tác đền bù |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Lê Thị Lệ Huyên |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Tài liệu |