Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu về cây mây phục vụ công tác bảo tồn và phát triển bền vững trên địa bàn huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế (Biểu ghi số 2890)

000 -LEADER
fixed length control field 02050nam a2200325Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002890
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511143512.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 120207s2011 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number LN.LH
Item number 2011/D
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Dương, Văn Thành
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu về cây mây phục vụ công tác bảo tồn và phát triển bền vững trên địa bàn huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành Lâm học: 60.62.60
Statement of responsibility, etc. Dương Văn Thành
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2011
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent vii,106tờ
Other physical details Minh họa
Dimensions 30 cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: Nguyễn Văn Lợi
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế, 2011.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo:Tr.98-100
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Xác định được các loại cây mây và những đặc trưng cơ bản về phân bố cây mây theo các đặc trưng trạng thái rừng trên địa bàn nghiên cứu. Xác định được diễn biến về diện tích, trữ lượng, nhu cầu và tình hình tác động cho từng loại mây. Sử dụng mô hình dữ liệu GIS để xác định động thái về cấu trúc, phân bố, diện tích, trữ lượng cho từng loài mây theo các trạng thái rừng. Dự báo chiều hướng diễn thế, các mối đe dọa đến sự tồn tại và phát triển của cây mây trong tương lai.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Cây mây
Form subdivision Luận văn
General subdivision Nghiên cứu
Geographic subdivision Huyện Nam Đông (Thừa Thiên Huế)
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Cơ sở dữ liệu về cây mây
Form subdivision Luận văn
General subdivision Xây dựng
-- Ứng dụng GIS
Geographic subdivision Huyện Nam Đông (Thừa Thiên Huế)
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cơ sở dữ liệu
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cây mây
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lâm nghiệp
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term GIS
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cơ sở dữ liệu về cây mây
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Bùi Thị Minh Trang
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.00717 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha