Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để quản lý, bảo tồn loài nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray, 1931) trên dãi rừng phòng hộ ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế (Biểu ghi số 2893)

000 -LEADER
fixed length control field 01735nam a2200325Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002893
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511143514.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 120208s2011 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number LN.LH
Item number 2011/H
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hồ, Đăng Nguyên
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để quản lý, bảo tồn loài nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray, 1931) trên dãi rừng phòng hộ ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành Lâm học: 60.62.60
Statement of responsibility, etc. Hồ Đăng Nguyên
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2011
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent vii,82,p8 tờ
Other physical details Minh họa
Dimensions 30 cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: Trần Minh Đức
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế, 2011.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo:Tr.80-82
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Đánh giá thực trạng các loài ếch nhái, bò sát tại hệ thống rừng phòng hộ ven biển ở khu vực nghiên cứu. Xác định một số đặc điểm sinh thái học của loài Nhông cát, đánh giá các mối đe dọa đến loài này và đề xuất một số giải pháp quản lý, bảo tồn và phát triển chúng trên dãi rừng phòng hộ ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Nhông cát
Form subdivision Luận văn
General subdivision Nghiên cứu
Geographic subdivision Thừa Thiên Huế
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Bò sát
Form subdivision Luận văn
General subdivision Thực trạng
Geographic subdivision Thừa Thiên Huế
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nhông cát
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Bò sát
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lâm nghiệp
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Rừng
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Rừng phòng hộ ven biển
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Bùi Thị Minh Trang
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.00718 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha