Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Khảo sát một số đặc điểm sinh lý cảu trâu được nuôi tại Thừa Thiên Huế. (Biểu ghi số 2899)

000 -LEADER
fixed length control field 01432nam a2200265Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002899
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511143520.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 120208s2011 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number CNTY.CN
Item number 2011/L
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lê, Giang Nam
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Khảo sát một số đặc điểm sinh lý cảu trâu được nuôi tại Thừa Thiên Huế.
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành chăn nuôi: 60.62.40
Statement of responsibility, etc. Lê Giang Nam
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2011
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 65tr.,pl.
Other physical details Minh họa( bảng biểu)
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: Võ Thị Kim Thanh
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế, 2011
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Khảo sát và so sánh các chỉ tiêu: nồng độ NH3 có trong dichj dạ cỏ, hàm lượng purine trong nước tiểu, tỷ lệ lọc tiểu cầu thận và nồng độ urê máu của trâu và bò khi ăn cùng loại thức ăn, nhằm thấy rõ sự khác nhau ở các đặc điểm này để làm nổi bật các đặc điểm sinh lý của con trâu trong tiến trình dinh dưỡng protetin.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Trâu
Form subdivision Luận văn
General subdivision Khảo sát
Geographic subdivision Thừa Thiên Huế
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Chăn nuôi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Đặc điểm sinh lý của trâu
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Nguyễn Thị Xuân Phương
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.00762 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha